Danh Mục Các Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện ( Cập Nhật 2025 )

Từ năm 2025, doanh nghiệp và nhà đầu tư cần lưu ý những điều chỉnh quan trọng trong danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt đầy đủ thông tin về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất, hỗ trợ quá trình đầu tư, đăng ký và triển khai kinh doanh theo đúng quy định pháp luật.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực mà cá nhân, tổ chức chỉ được phép thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện cụ thể do pháp luật quy định. Theo Khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư năm 2020, những điều kiện này được đặt ra nhằm đảm bảo các yếu tố như bảo vệ sức khỏe cộng đồng, duy trì đạo đức xã hội, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội cũng như quốc phòng và an ninh quốc gia.

ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Đặc điểm của các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực chỉ được phép hoạt động khi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cụ thể do pháp luật quy định. Các điều kiện này được quy định rõ ràng trong các luật chuyên ngành, nghị định và các văn bản pháp lý có liên quan được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bên cạnh đó, một số quy định còn được dẫn chiếu từ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc là thành viên.

– Điều quan trọng là chỉ các cơ quan trung ương như Quốc hội, Chính phủ, các bộ ngành mới có quyền ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh — các cấp chính quyền địa phương hoặc tổ chức, cá nhân không có thẩm quyền trong việc này. Không phải tất cả ngành nghề đều thuộc nhóm có điều kiện. Pháp luật hiện hành xác định rõ 15 lĩnh vực thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, bao gồm:

  • Quốc phòng – an ninh
  • Tài chính
  • Lao động – thương binh và xã hội
  • Xây dựng
  • Giáo dục – đào tạo
  • Y tế
  • Văn hóa – thể thao – du lịch
  • Ngân hàng
  • Tư pháp
  • Công thương
  • Giao thông vận tải
  • Thông tin – truyền thông
  • Nông nghiệp – phát triển nông thôn
  • Khoa học – công nghệ
  • Tài nguyên – môi trường.

– Một điểm nổi bật nữa là điều kiện đầu tư kinh doanh trong các ngành nghề này phải được ban hành dựa trên nguyên tắc minh bạch, hợp lý và phù hợp với mục tiêu quản lý nhà nước. Điều này nhằm tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc tiếp cận thông tin, tiết kiệm thời gian và chi phí tuân thủ. Tất cả các thông tin liên quan đến điều kiện kinh doanh cũng bắt buộc phải được công bố công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Chi tiết các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam

 

STT Ngành, nghề STT Ngành, nghề
1 Sản xuất con dấu 141 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ ( sửa chữa ) 142 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
3 Kinh doanh các loại pháo ( trừ pháo nổ ) 143 Hoạt động của trường chuyên biệt
4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 144 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
5 Kinh doanh súng bắn sơn 145 Kiểm định chất lượng giáo dục
6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 146 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 147 Khai thác thủy sản
8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 148 Kinh doanh thủy sản
9 Kinh doanh thiết bi phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 149 Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
10 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 150 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
11 Hành nghề luật sư 151 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
12 Hành nghề công chứng 152 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
13 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di sản, bản quyền tác giả 153 Đăng kiểm tàu cá
14 Hành nghề đấu giá tài sản 154 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
15 Hành nghề thừa phát lại 155 Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
16 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 156 Nuôi động vật rừng thông thường
17 Kinh doanh dịch vụ kế toán 157 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
18 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 158 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
19 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 159 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
20 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 160 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
21 Kinh doanh hàng miễn thuế 161 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
22 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 162 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
23 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 163 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
24 Kinh doanh chứng khoán 164 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
25 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 165 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
262 Kinh doanh bảo hiểm 166 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
27 Kinh doanh tái bảo hiểm 167 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
28 Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 168 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
29 Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm 169 Kinh doanh chăn nuôi trang trại
30 Đại lý bảo hiểm 170 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 171 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
32 Kinh doanh xổ số 172 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
33 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 173 Kinh doanh phân bón
34 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 174 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
35 Kinh doanh ca-si-nô (casino) 175 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
36 Kinh doanh đặt cược 176 Kinh doanh giống thủy sản
37 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 177 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
38 Kinh doanh xăng dầu 178 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
39 Kinh doanh khí 179 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
40 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 180 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
41 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 181 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
42 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 182 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
43 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 183 Kinh doanh dược
44 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 184 Sản xuất mỹ phẩm
45 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
185 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
46 Kinh doanh rượu 186 Kinh doanh trang thiết bị y tế
47 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 187 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
48 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 188 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
49 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa 189 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
50 Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện 190 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
51 Xuất khẩu gạo 191 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
52 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 192 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 193 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 194 Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim
55 Kinh doanh khoáng sản 195 Kinh doanh dịch vụ giám định di vật, cổ vật
56 Kinh doanh tiền chất công nghiệp 196 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi công, tư vấn giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
57 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam 197 Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
58 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 198 Kinh doanh dịch vụ lữ hành
59 Hoạt động thương mại điện tử 199 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
60 Hoạt động dầu khí 200 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
61 Kiểm toán năng lượng 201 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
62 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 202 Kinh doanh dịch vụ lưu trú
63 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 203 Kinh doanh di vật, cổ vật, trừ kinh doanh xuất khẩu di vật, cổ vật; kinh doanh dịch vụ bảo quản, phục chế, số hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu di vật, cổ vật
64 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 204 Nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
65 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 205 Kinh doanh dịch vụ bảo tang
66 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 206 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
67 Kinh doanh dịch vụ việc làm
207 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
68 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 208 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
69 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em 209 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
70 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 210 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
71 Kinh doanh vận tải đường bộ 211 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
72 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 212 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
73 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 213 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
74 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 214 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
75 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 215 Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước
76 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 216 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối tài nguyên nước; dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa
77 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 217 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
78 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 218 Khai thác khoáng sản
79 Kinh doanh vận tải đường thủy 219 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
80 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 220 Nhập khẩu phế liệu
81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 221 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
82 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 222 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
83 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 223 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
84 Kinh doanh vận tải biển 224 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
85 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 225 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
86 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 226 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
87 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 227 Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
88 Kinh doanh khai thác cảng biển 228 Kinh doanh vàng
89 Kinh doanh vận tải hàng không 229 Hoạt động in, đúc tiền
90 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 230 Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên
91 Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
231 Kinh doanh dịch vụ lưu trữ
92 Kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác 232 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu
93 Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác 233 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
94 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 234 Kinh doanh dịch vụ sàn dữ liệu
95 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 235 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
96 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay    
97 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không    
98 Kinh doanh vận tải đường sắt    
99 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt    
100 Kinh doanh đường sắt đô thị    
101 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức    
102 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm    
103 Kinh doanh vận tải đường ống    
104 Kinh doanh bất động sản    
105 Kinh doanh dịch vụ kiến trúc    
106 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng    
107 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng    
108 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng    
109 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình    
110 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình    
111 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài    
112 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng    
113 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng    
114 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
   
115 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư    
116 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng    
117 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị và nông thôn    
118 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine    
119 Kinh doanh dịch vụ bưu chính    
120 Kinh doanh dịch vụ viễn thông    
121 Kinh doanh dịch vụ tin cậy    
122 Hoạt động của nhà xuất bản    
123 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì    
124 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm    
125 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội    
126 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet    
127 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền    
128 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp    
129 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài    
130 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet    
131 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền    
132 Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu    
133 Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử    
134 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng    
135 Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu    
136 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự    
137 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động    
138 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non    
139 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông    
140 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học    

Trên đây là những thông tin mới nhất về ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định pháp luật hiện hành được cập nhật vào năm 2025. Nếu Quý khách cần hỗ trợ pháp lý hoặc tư vấn dịch vụ thành lập doanh nghiệp chuyên sâu đừng ngần ngại liên hệ với Việt Long VID để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả. Rất mong được đồng hành cùng Quý khách trên hành trình khởi sự và phát triển kinh doanh bền vững!

Tin liên quan