Từ năm 2025, doanh nghiệp và nhà đầu tư cần lưu ý những điều chỉnh quan trọng trong danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt đầy đủ thông tin về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất, hỗ trợ quá trình đầu tư, đăng ký và triển khai kinh doanh theo đúng quy định pháp luật.
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực mà cá nhân, tổ chức chỉ được phép thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện cụ thể do pháp luật quy định. Theo Khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư năm 2020, những điều kiện này được đặt ra nhằm đảm bảo các yếu tố như bảo vệ sức khỏe cộng đồng, duy trì đạo đức xã hội, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội cũng như quốc phòng và an ninh quốc gia.
Đặc điểm của các ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực chỉ được phép hoạt động khi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cụ thể do pháp luật quy định. Các điều kiện này được quy định rõ ràng trong các luật chuyên ngành, nghị định và các văn bản pháp lý có liên quan được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bên cạnh đó, một số quy định còn được dẫn chiếu từ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc là thành viên.
– Điều quan trọng là chỉ các cơ quan trung ương như Quốc hội, Chính phủ, các bộ ngành mới có quyền ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh — các cấp chính quyền địa phương hoặc tổ chức, cá nhân không có thẩm quyền trong việc này. Không phải tất cả ngành nghề đều thuộc nhóm có điều kiện. Pháp luật hiện hành xác định rõ 15 lĩnh vực thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, bao gồm:
- Quốc phòng – an ninh
- Tài chính
- Lao động – thương binh và xã hội
- Xây dựng
- Giáo dục – đào tạo
- Y tế
- Văn hóa – thể thao – du lịch
- Ngân hàng
- Tư pháp
- Công thương
- Giao thông vận tải
- Thông tin – truyền thông
- Nông nghiệp – phát triển nông thôn
- Khoa học – công nghệ
- Tài nguyên – môi trường.
– Một điểm nổi bật nữa là điều kiện đầu tư kinh doanh trong các ngành nghề này phải được ban hành dựa trên nguyên tắc minh bạch, hợp lý và phù hợp với mục tiêu quản lý nhà nước. Điều này nhằm tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc tiếp cận thông tin, tiết kiệm thời gian và chi phí tuân thủ. Tất cả các thông tin liên quan đến điều kiện kinh doanh cũng bắt buộc phải được công bố công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chi tiết các ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam
STT | Ngành, nghề | STT | Ngành, nghề |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất con dấu | 141 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ ( sửa chữa ) | 142 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
3 | Kinh doanh các loại pháo ( trừ pháo nổ ) | 143 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị | 144 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn | 145 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | 146 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ | 147 | Khai thác thủy sản |
8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp | 148 | Kinh doanh thủy sản |
9 | Kinh doanh thiết bi phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | 149 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | 150 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
11 | Hành nghề luật sư | 151 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
12 | Hành nghề công chứng | 152 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
13 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di sản, bản quyền tác giả | 153 | Đăng kiểm tàu cá |
14 | Hành nghề đấu giá tài sản | 154 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
15 | Hành nghề thừa phát lại | 155 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
16 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản | 156 | Nuôi động vật rừng thông thường |
17 | Kinh doanh dịch vụ kế toán | 157 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
18 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | 158 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
19 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | 159 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
20 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan | 160 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
21 | Kinh doanh hàng miễn thuế | 161 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
22 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | 162 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
23 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 163 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
24 | Kinh doanh chứng khoán | 164 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
25 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác | 165 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
262 | Kinh doanh bảo hiểm | 166 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
27 | Kinh doanh tái bảo hiểm | 167 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
28 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm | 168 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
29 | Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm | 169 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
30 | Đại lý bảo hiểm | 170 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
31 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 171 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 | Kinh doanh xổ số | 172 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
33 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | 173 | Kinh doanh phân bón |
34 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | 174 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
35 | Kinh doanh ca-si-nô (casino) | 175 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
36 | Kinh doanh đặt cược | 176 | Kinh doanh giống thủy sản |
37 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | 177 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
38 | Kinh doanh xăng dầu | 178 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
39 | Kinh doanh khí | 179 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
40 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 180 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
41 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) | 181 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
42 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ | 182 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
43 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | 183 | Kinh doanh dược |
44 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn | 184 | Sản xuất mỹ phẩm |
45 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
185 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
46 | Kinh doanh rượu | 186 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
47 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá | 187 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
48 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương | 188 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
49 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa | 189 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
50 | Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện | 190 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
51 | Xuất khẩu gạo | 191 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
52 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | 192 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
53 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | 193 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
54 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng | 194 | Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim |
55 | Kinh doanh khoáng sản | 195 | Kinh doanh dịch vụ giám định di vật, cổ vật |
56 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp | 196 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi công, tư vấn giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
57 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam | 197 | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
58 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp | 198 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
59 | Hoạt động thương mại điện tử | 199 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
60 | Hoạt động dầu khí | 200 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
61 | Kiểm toán năng lượng | 201 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
62 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp | 202 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
63 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 203 | Kinh doanh di vật, cổ vật, trừ kinh doanh xuất khẩu di vật, cổ vật; kinh doanh dịch vụ bảo quản, phục chế, số hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu di vật, cổ vật |
64 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề | 204 | Nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 205 | Kinh doanh dịch vụ bảo tang |
66 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | 206 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
67 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
207 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
68 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 208 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
69 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em | 209 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
70 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | 210 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
71 | Kinh doanh vận tải đường bộ | 211 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
72 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô | 212 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
73 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô | 213 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
74 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 214 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
75 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô | 215 | Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước |
76 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông | 216 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối tài nguyên nước; dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa |
77 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe | 217 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
78 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông | 218 | Khai thác khoáng sản |
79 | Kinh doanh vận tải đường thủy | 219 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
80 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | 220 | Nhập khẩu phế liệu |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa | 221 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 222 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
83 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | 223 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
84 | Kinh doanh vận tải biển | 224 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
85 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển | 225 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
86 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | 226 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
87 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 227 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
88 | Kinh doanh khai thác cảng biển | 228 | Kinh doanh vàng |
89 | Kinh doanh vận tải hàng không | 229 | Hoạt động in, đúc tiền |
90 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam | 230 | Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên |
91 | Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác |
231 | Kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
92 | Kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác | 232 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu |
93 | Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác | 233 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu |
94 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay | 234 | Kinh doanh dịch vụ sàn dữ liệu |
95 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 235 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
96 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | ||
97 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | ||
98 | Kinh doanh vận tải đường sắt | ||
99 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | ||
100 | Kinh doanh đường sắt đô thị | ||
101 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | ||
102 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm | ||
103 | Kinh doanh vận tải đường ống | ||
104 | Kinh doanh bất động sản | ||
105 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc | ||
106 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | ||
107 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng | ||
108 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng | ||
109 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | ||
110 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình | ||
111 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài | ||
112 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng | ||
113 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng | ||
114 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
||
115 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư | ||
116 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng | ||
117 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị và nông thôn | ||
118 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine | ||
119 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính | ||
120 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông | ||
121 | Kinh doanh dịch vụ tin cậy | ||
122 | Hoạt động của nhà xuất bản | ||
123 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì | ||
124 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm | ||
125 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội | ||
126 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet | ||
127 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | ||
128 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ||
129 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài | ||
130 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet | ||
131 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền | ||
132 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu | ||
133 | Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử | ||
134 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | ||
135 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu | ||
136 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | ||
137 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động | ||
138 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | ||
139 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông | ||
140 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
Trên đây là những thông tin mới nhất về ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định pháp luật hiện hành được cập nhật vào năm 2025. Nếu Quý khách cần hỗ trợ pháp lý hoặc tư vấn dịch vụ thành lập doanh nghiệp chuyên sâu đừng ngần ngại liên hệ với Việt Long VID để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả. Rất mong được đồng hành cùng Quý khách trên hành trình khởi sự và phát triển kinh doanh bền vững!
- Địa chỉ: Số 385/2A Nguyễn Chí Thanh, tổ 67, khu 7, Phường Tương Bình Hiệp, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Hotline: 0911882040
- Email: vietlongvid@gmail.com